





Thống kê truy cập

Quyết đinh của UBND tỉnh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong.
QUYẾT ĐỊNH
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong.
STT |
Loại đất
|
Hiện trạng
năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020
|
||||
Cấp trên phân bổ (ha) |
Địa phương xác định (ha) |
Tổng số
|
|||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu
(%) |
||||
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
9.686,15 |
100,00 |
9.686,15 |
|
9.686,15 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
6.120,16 |
63,18 |
4.465,17 |
74,03 |
4.539,20 |
46,86 |
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
5.601,30
|
57,83
|
4.257,24
|
0
|
4.257,24
|
43,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
5.326,84 |
54,99 |
4.257,24
|
0 |
4.257,24 |
43,95 |
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27,71
|
0,29
|
7,71
|
0
|
7,71
|
0,08
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
399,25
|
4,12
|
274,25
|
0
|
274,25
|
2,83
|
2 |
Đất phi nông nghiệp
|
3.531,68 |
36,46 |
5.220,98 |
-74,03 |
5.146,95 |
53,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
17,01
|
0,18
|
22,01
|
0
|
2,01
|
0,23
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
5,79
|
0,06
|
8,79
|
0
|
8,79
|
0,09
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,34
|
0,00
|
10,74
|
0
|
10,74
|
0,11
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
215,48
|
2,22
|
1.311,88
|
0
|
1.311,88
|
13,54
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp |
215,48 |
2,22 |
1.192,48 |
0 |
1.192,48 |
12,31 |
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
119,40 |
0 |
119,40 |
1,23 |
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
171,70
|
1,77
|
221,70
|
0
|
221,70
|
2,29
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
91,51
|
0,94
|
91,51
|
0
|
91,51
|
0,94
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
8,26
|
0,09
|
11,26
|
0
|
11,26
|
0,12
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
0,16
|
0,00
|
17,36
|
0
|
17,36
|
0,18
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
22,33
|
0,23
|
22,33
|
0
|
22,33
|
0,23
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
98,65
|
1,02
|
103,65
|
0
|
103,65
|
1,07
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
326,05
|
3,37
|
156,11
|
0
|
156,11
|
1,61
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng
|
1.409,05
|
14,55 |
1.739,05 |
0 |
1.739,05 |
17,95
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.13.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
4,16 |
0,04 |
6,66 |
0 |
6,66 |
0,07 |
2.13.2 |
Đất cơ sở y tế |
4,06 |
0,04 |
6,06 |
0
|
6,06 |
0,06 |
2.13.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
35,70 |
0,37 |
42,70 |
0 |
42,70 |
0,44 |
2.13.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
14,78 |
0,15 |
34,78 |
0 |
34,78 |
0,36 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
83,25
|
0,86
|
134,25
|
0
|
134,25
|
1,39
|
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
837,25
|
8,64
|
959,25
|
|
959,25
|
9,90
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
34,31 |
0,36 |
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
34,31
|
|
34,31
|
|
STT |
Loại đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.580,96 |
943,96 |
637,00 |
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
1.344,06
|
801,16
|
542,90
|
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
|
1.069,60
|
588,00 |
481,60 |
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,00
|
2,90
|
17,10
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung
|
NTS/PNN
|
125,00
|
75,00
|
50,00
|
1.4
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
NKH/PNN
|
91,90
|
64,90
|
27,00
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ
|
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22,84 |
16,00 |
6,84 |
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
22,84
|
16,00
|
6,84
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,47 |
5,93 |
5,54 |
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
6,05
|
4,06
|
1,99
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
0,35
|
|
0,35
|
2.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,35
|
0,18
|
0,17
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4,72
|
1,69
|
3,03
|
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích năm hiện trạng 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
9.686,15 |
9.686,15 |
9.686,15 |
9.686,15 |
9.686,15 |
9.686,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
6.120,16 |
6.109,02 |
6.088,02 |
5.882,26 |
5.610,92 |
5.176,20 |
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
5.601,30
|
5.590,16
|
5.572,02
|
5.386,76
|
5.151,51
|
4.800,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
5.326,84
|
5.315,70
|
5.297,56
|
5.116,40
|
4.897,35
|
4.738,84
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27,71
|
27,71
|
27,71
|
27,11
|
25,81
|
24,81
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
|
91,90
|
91,90
|
91,90
|
82,90
|
72,30
|
27,00
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
399,25
|
399,25
|
396,39
|
385,49
|
361,30
|
324,25
|
2 |
Đất phi nông nghiệp
|
3.531,68
|
3.542,82
|
3.564,08
|
3.776,42
|
4.054,84
|
4.497,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
17,01
|
17,77
|
18,47
|
18,63
|
19,41
|
19,82
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
5,79
|
5,79
|
5,79
|
5,79
|
5,79
|
8,79
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,34
|
1,02
|
1,02
|
3,82
|
6,92
|
10,04
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
215,48
|
215,48
|
215,48
|
380,98
|
561,48
|
836,88
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
215,48
|
215,48
|
215,48
|
372,98
|
548,48
|
743,48
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
-
|
|
|
8,00
|
13,00
|
93,4
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
171,70
|
171,70
|
171,70
|
179,80
|
189,40
|
201,70
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
91,51
|
91,51
|
91,51
|
91,51
|
91,51
|
91,51
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
8,26
|
8,26
|
8,26
|
8,26
|
8,26
|
8,26
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
0,16
|
3,86
|
3,86
|
5,16
|
5,16
|
10,96
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
22,33
|
22,33
|
22,33
|
22,33
|
22,33
|
22,33
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
98,65
|
98,65
|
98,27
|
99,75
|
101,72
|
103,35
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
326,05
|
324,05
|
315,45
|
301,87
|
272,08
|
228,43
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.409,05
|
1.417,05
|
1.446,59
|
1.460,63
|
1.511,73
|
1.623,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
83,25
|
83,25
|
83,25
|
93,25
|
103,55
|
117,25
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
837,25
|
837,25
|
837,25
|
859,79
|
887,25
|
921,25
|
3 |
Đất chưa sử dụng
|
34,31
|
34,31
|
34,05
|
27,47
|
20,39
|
12,38
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích chuyển MDSDĐ trong kỳ |
Chia ra các năm
|
||||
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
||||
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
943,96
|
11,14
|
21,00
|
210,76
|
276,34
|
424,72
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
801,16
|
11,14
|
18,14
|
190,26
|
240,25
|
357,37
|
11
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
|
588,00
|
11,14
|
18,14
|
190,26
|
227,05
|
199,47
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,90
|
|
|
0,60
|
1,30
|
1,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
75,00
|
|
2,86
|
10,90
|
24,19
|
37,05
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
64,90
|
|
|
9,00
|
10,60
|
45,30
|
22
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
DT đưa vào sử dụng trong kỳ |
Chia ra các năm
|
||||
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
||||
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP |
16,00 |
|
|
5,00
|
5,00
|
6,00
|
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
16,00
|
|
|
5,00
|
5,00
|
6,00
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN
|
5,93
|
|
0,26
|
1,58
|
2,08
|
2,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
4,06
|
|
|
1,20
|
1,50
|
1,36
|
2.2
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,18
|
|
|
0,05
|
0,07
|
0,06
|
2.3
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,69
|
|
0,26
|
0,33
|
0,51
|
0,59
|
Nơi nhận: - TTTU, TTHĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Các Ban của Đảng; các Ban của HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh uỷ; VP HĐND tỉnh;
- TAND, Viện KSND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh: TN&MT, KH&ĐT, TC, NN&PTNN, XD, CThương, GTVT, GD&ĐT, VH, TT&DL, TT&TT, BQLCKCNBN, BCHQS, CA;
- TT huyện ủy, TTHĐND huyện Yên Phong;
- UBND huyện Yên Phong;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, NN.TN, PVPTN, CVP.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Tử Quỳnh |
- Thông báo Kết quả trúng tuyển viên chức giáo viên mầm non, tiểu học, THCS, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Yên Phong năm 2022 (29/11/2023 08:54)
- Thông báo về dự kiến nội dung, chương trình, tài liệu Kỳ họp thứ 13 - HĐND huyện khoá XX (28/11/2023 08:36)
- Thông báo đăng tải công khai các báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường. (27/11/2023 08:59)
- Chủ tịch UBND huyện chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 tại trường THCS Yên Phong (21/11/2023 10:36)
- Đồng chí Nguyễn Anh Tuấn - TUV, Bí thư Huyện uỷ, Chủ tịch HĐND huyện đến tặng hoa chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam tại trường THPT Yên Phong số 2 (21/11/2023 09:39)