Thống kê truy cập

Online : 5017
Đã truy cập : 119433885

Quyết đinh của UBND tỉnh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong.

20/05/2014 09:52 Số lượt xem: 240
161/QĐ-UBN
 
  ỦY BAN NHÂN DÂN                                            CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
     TỈNH BẮC NINH                                                                Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
 
 Số:  161/QĐ-UBND                                                  Bắc Ninh, ngày  08  tháng 5 năm 2013
 
 

 QUYẾT ĐỊNH

  Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,

kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong.

  UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
             Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
            Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
             Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
             Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Ninh;
             Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Phong tại Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 01/4/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 03/TTr-TNMT ngày 22/4/2013,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
             Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong, với các nội dung chủ yếu như sau:
             1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
             1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha  
 
  
 
 

STT

  Loại đất
  Hiện trạng

năm 2010

  Quy hoạch đến năm 2020

 

Cấp trên phân bổ (ha)

 

Địa phương xác định (ha)

 
 
Tổng số
 
 
 

Diện tích
(ha)

 
 
 

Cơ cấu
(%)

 
  

Diện tích
(ha)

 
 Cơ cấu

(%)

 
 
 
 

 

   

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

   

9.686,15

   

100,00

 
 

9.686,15

 
 
 
 

 

 
 

9.686,15

  

100,00

 
 
 
 

1

 

Đất nông nghiệp

 
  

6.120,16

 
  

63,18

   

4.465,17

   

74,03

 
 

4.539,20

 
 

46,86

 
  Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

1.1
Đất lúa nước
5.601,30
57,83
4.257,24
0
4.257,24
43,95
 
 
 
 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
  
 

5.326,84

  
 

54,99

  
 
4.257,24
 
 

0

  

4.257,24

 

43,95

1.2
Đất trồng cây lâu năm
27,71
0,29
7,71
0
7,71
0,08
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
399,25
4,12
274,25
0
274,25
2,83
 
 
 
 

2

 
 
Đất phi nông nghiệp
 
  

3.531,68

 
  

36,46

 
 

5.220,98

 

-74,03

 
 

5.146,95

 
 

53,14

 
 

   Trong đó:

 
 
 
 
 

 


 
 
 

 

 
 
 
 

 

2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
17,01
0,18
22,01
0
2,01
0,23
2.2
Đất quốc phòng
5,79
0,06
8,79
0
8,79
0,09
2.3
Đất an ninh
0,34
0,00
10,74
0
10,74
0,11
2.4
Đất khu công nghiệp
215,48
2,22
1.311,88
0
1.311,88
13,54
 
 
 Đất xây dựng khu công nghiệp
 

215,48

 
 

2,22

   

1.192,48

   

0

  
 

1.192,48

   

12,31

 
Đất xây dựng cụm công nghiệp
 
  
 

 

 
 
 
 

 

 
 
 

119,40

  
  

0

  
  

119,40

 
  

1,23

2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
171,70
1,77
221,70
0
221,70
2,29
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
91,51
0,94
91,51
0
91,51
0,94
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

2.8
Đất di tích danh thắng
8,26
0,09
11,26
0
11,26
0,12
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
0,16
0,00
17,36
0
17,36
0,18
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
22,33
0,23
22,33
0
22,33
0,23
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
98,65
1,02
103,65
0
103,65
1,07
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
326,05
3,37
156,11
0
156,11
1,61
 
 
 
 

2.13

  Đất phát triển hạ tầng
1.409,05
 

14,55

 

1.739,05

 

0

 

1.739,05

17,95
 
 
 
 

 

 

Trong đó:

 
 
 
 

 

 
 
 
 

 

 
 
 
 

 

 
 
 
 

 

 
 
 
 

 

 
 
 
 

 

 
 
 
 

2.13.1

 
 

Đất cơ sở văn hóa

 
  

4,16

 
 

0,04

 
  

6,66

 
  

0

 
  

6,66

 
 

0,07

 
 
 
 

2.13.2

 

Đất cơ sở y tế

 

4,06

 
 

0,04

  

6,06

 
 
0
 
 

6,06

 
 

0,06

 
 
 
 

2.13.3

 
 
 
 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 
 
 
 

35,70

 
 
 
 

0,37

 
 
 
 

42,70

 
 
 
 

0

 
 
 
 

42,70

 
 
 
 

0,44

 
 
 
 

2.13.4

 
 
 
 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 
 
 
 

14,78

 
 
 
 

0,15

 
 
 
 

34,78

 
 
 
 

0

 
 
 
 

34,78

 
 
 
 

0,36

 
 
 
 

2.14

 
 
 
 

Đất ở tại đô thị

83,25
0,86
134,25
0
134,25
1,39
 
 
 
 

2.15

 
 
 
 

Đất ở tại nông thôn

837,25
8,64
959,25
 
959,25
9,90
 
 
 
 

3

 
 
 
 

Đất chưa sử dụng

 
 
 
 

34,31

 
 
 
 

0,36

 
 
 
 

 

 
 
 
 

 

 
 
 
 

 

 
 
 
 

 

3.1
Đất chưa sử dụng còn lại
 
 
 
 
 
 
3.2
 Đất  chưa sử dụng đưa vào sử dụng
 
 
34,31
 
34,31
 
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
                                                                                                                               Đơn vị tính: ha  
 
 
 
 

STT

 
 
 
 

Loại đất

 
 
 
 

 
 
 
 

Cả thời kỳ

 
 
 
 

Phân theo kỳ

 
 
 
 

Kỳ đầu

 
 
 
 

Kỳ cuối

 
 
 
 

1

 
 
 
 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

 
 
 
 

NNP/PNN

 
 
 
 

1.580,96

 
 
 
 

943,96

 
 
 
 

637,00

1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
1.344,06
801,16
542,90
 
 
 
 

 

 
 
 
 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

 
 
 
 

 

1.069,60
 
 
 
 

588,00

 
 
 
 

481,60

1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
20,00
2,90
17,10
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung
NTS/PNN
125,00
75,00
50,00
1.4
Đất nông nghiệp còn lại
 NKH/PNN
91,90
64,90
27,00
 
 
 
 

2

 
 
 
 

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 
 
 
 

 

 
 
 
 

 

 
 
 
 

 

 
 
 
 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
                                                                                                                          Đơn vị tính: ha
 
 
 
 

STT

 
 
 
 

Mục đích sử dụng

 
 
 
 

 
 
 
 

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ
 
 
 
 

Kỳ đầu

 
 
 
 

Kỳ cuối

 
 
 
 

1

 
 
 
 

Đất nông nghiệp

 
 
 
 

NNP

 
 
 
 

22,84

 
 
 
 

16,00

 
 
 
 

6,84

 
Đất lúa nước
DLN
22,84
16,00
6,84
 
 
 
 

2

 
 
 
 

Đất phi nông nghiệp

 
 
 
 

PNN

 
 
 
 

11,47

 
 
 
 

5,93

 
 
 
 

5,54

2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
6,05
4,06
1,99
2.2
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
0,35
 
0,35
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,35
0,18
0,17
2.4
Đất phát triển hạ tầng
DHT
4,72
1,69
3,03
          2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển đổi mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong. 

          Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

       1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:  

   Đơn vị tính: ha

 
 
 
 

STT

  
 
 

Loại đất

  
 
 

Diện tích năm hiện trạng 2010

 
 
 
 

Diện tích đến các năm

 
 
 
 

Năm 2011

 
 
 
 

Năm 2012

 
 
 
 

Năm 2013

 
 
 
 

Năm 2014

 
 
 
 

Năm 2015

 
 
 
 

 

 
 
 
 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 
 
 
 

9.686,15

 
 
 
 

9.686,15

 
 
 
 

9.686,15

 
 
 
 

9.686,15

 
 
 
 

9.686,15

 
 
 
 

9.686,15

 
 
 
 

1

 
 
 
 

Đất nông nghiệp

 
 
 
 

6.120,16

 
 
 
 

6.109,02

 
 
 
 

6.088,02

 
 
 
 

5.882,26

 
 
 
 

5.610,92

 
 
 
 

5.176,20

 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
1.1
Đất lúa nước
5.601,30
5.590,16
5.572,02
5.386,76
5.151,51
4.800,14
 
 
 
 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
 5.326,84
 5.315,70
 5.297,56
 5.116,40
 4.897,35
 4.738,84
1.2
Đất trồng cây lâu năm
27,71
27,71
27,71
27,11
25,81
24,81
1.3
Đất bằng trồng cây hàng năm
91,90
91,90
91,90
82,90
72,30
27,00
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
399,25
399,25
396,39
385,49
361,30
324,25
 
 
 
 

2

Đất phi nông nghiệp
 3.531,68
 3.542,82
 3.564,08
3.776,42
 4.054,84
 4.497,57
 
 Trong đó:
 
 
 
 
 
 
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
17,01
17,77
18,47
18,63
19,41
19,82
2.2
Đất quốc phòng
5,79
5,79
5,79
5,79
5,79
8,79
2.3
Đất an ninh
0,34
1,02
1,02
3,82
6,92
10,04
2.4
Đất khu công nghiệp
215,48
215,48
215,48
380,98
561,48
836,88
 
Đất xây dựng khu công nghiệp
215,48
215,48
215,48
372,98
548,48
743,48
 
Đất xây dựng cụm công nghiệp
-
 
 
8,00
13,00
93,4
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
171,70
171,70
171,70
179,80
189,40
201,70
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
91,51
91,51
91,51
91,51
91,51
91,51
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
 
 
 
 
 
 
2.8
Đất di tích danh thắng
8,26
8,26
8,26
8,26
8,26
8,26
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
0,16
3,86
3,86
5,16
5,16
10,96
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
22,33
22,33
22,33
22,33
22,33
22,33
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
98,65
98,65
98,27
99,75
101,72
103,35
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
326,05
324,05
315,45
301,87
272,08
228,43
2.13
Đất phát triển hạ tầng
1.409,05
1.417,05
 1.446,59
 1.460,63
 1.511,73
 1.623,55
2.14
Đất ở tại đô thị
83,25
83,25
83,25
93,25
103,55
117,25
2.15
Đất ở tại nông thôn
837,25
837,25
837,25
859,79
887,25
921,25
 
 
 
 

3

Đất chưa sử dụng
34,31
 34,31
34,05
27,47
 20,39
12,38
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
                                                                                                        Đơn vị tính: ha
 
  

STT

 

Chỉ tiêu

  

 

Diện tích chuyển MDSDĐ trong kỳ

Chia ra các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
 
 
 1

 
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
943,96
11,14
21,00
210,76
276,34
424,72
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
801,16
11,14
18,14
190,26
240,25
357,37
 
 
 
 11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
 
  

 

588,00
11,14
18,14
190,26
227,05
199,47
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,90
 
 
0,60
1,30
1,00
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
75,00
 
2,86
10,90
24,19
37,05
1.4
Đất làm muối
LMU/PNN
 
 
 
 
 
 
1.5
Đất nông nghiệp còn lại
 
64,90
 
 
9,00
10,60
45,30
22
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
 
 

 

 
 
 

 


 

 
 
 
 
 

 

 
 
 
 

 

 
 
 
 

 

 
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
                                                                                                     Đơn vị tính: ha
 

STT

  

Chỉ tiêu

  

 

DT đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
 

NNP

   

16,00

 
   

 

 
  

 

5,00
5,00
6,00
 
Đất lúa nước
DLN
16,00
 
 
5,00
5,00
6,00
2
 

Đất phi nông nghiệp

PNN
5,93
 
 
 

 

 0,26
 1,58
 2,08
   2,01
 
  Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
4,06
 
 
1,20
1,50
1,36
2.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,18
 
 
0,05
0,07
0,06
2.3
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
 
 
 
 
 
 
 
2.4
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1,69
 
0,26
0,33
0,51
0,59
 
              Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, UBND huyện Yên Phong có trách nhiệm:
             1. Công bố rộng rãi phương án quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền xét duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng, kết hợp với tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; ngăn chặn kịp thời các hiện tượng vi phạm Luật Đất đai.
            2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện;
          3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền; đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
          4. Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
          5. Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.
          6. Chú trọng công tác đào tạo nguồn nhân lực, quan tâm giải quyết việc làm cho người lao động, đặc biệt ưu tiên đối với những vùng phải chuyển đổi nhiều đất nông nghiệp sang đất công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng.
        7. Về chính sách tài chính đất đai: đa dạng hóa các hình thức như hợp tác kinh doanh, liên doanh liên kết, đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT). Tăng cường các nguồn thu từ đất, đặc biệt là dành quỹ đất thích hợp cho đấu giá để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và phục vụ cho công tác quản lý đất đai, đầu tư đồng bộ kết hợp với bố trí các điểm dân cư tập trung.
8. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Yên Phong báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
       Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Phong, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  

  

Nơi nhận: 

- TTTU, TTHĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Các Ban của Đảng; các Ban của HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh uỷ; VP HĐND tỉnh;
- TAND, Viện KSND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh: TN&MT, KH&ĐT, TC, NN&PTNN, XD, CThương, GTVT, GD&ĐT, VH, TT&DL, TT&TT, BQLCKCNBN, BCHQS, CA;
- TT huyện ủy, TTHĐND huyện Yên Phong;
- UBND huyện Yên Phong;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, NN.TN, PVPTN, CVP.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
  KT. CHỦ TỊCH
  PHÓ CHỦ TỊCH
  
(Đã ký)
 
 
 
 

 

 Nguyễn Tử Quỳnh

 
 
 
 
 
 
 
Huyện Yên Phong
Nguồn: BBN