Thống kê truy cập

Online : 3642
Đã truy cập : 119312097

Quyết định của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Chờ, huyện Yên Phong.

20/05/2014 08:01 Số lượt xem: 459
 40/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN                                            CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
   TỈNH BẮC NINH                                                                 Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
 
    Số:40/QĐ-UBND                                                Bắc Ninh, ngày  22  tháng 01 năm 2014
 
  
QUYẾT ĐỊNH

Về việc
phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Chờ, huyện Yên Phong
  
 UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
 
          Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
          Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
          Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
            Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
             Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
             Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Ninh;
            Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 của UBND tỉnh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong;
            Căn cứ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 của Hội đồng nhân huyện Yên Phong về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Chờ;
             Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Phong tại Tờ trình số 538/TTr-UBND ngày 12/9/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 05/TTr-TNMT ngày 16/01/2014,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
            Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Chờ, huyện Yên Phong, với các nội dung như sau:
            1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
            1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
 
TT
 Loại đất
Hiện trạng
năm 2010
Quy hoạch đến năm 2020
Cấp trên phân bổ (ha)
Địa phương xác định (ha)
Tổng số
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
 Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
 
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
844,83
100,00
   
844,83
100,00
1
Đất nông nghiệp
509,96
60,36
218,21
0
218,21
25,83
 
Trong đó:
           
1.1
Đất lúa nước
469,92
55,62
209,90
0
209,90
24,85
 
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
427,20
50,57
209,90
 0
209,90
24,85
1.2
Đất trồng cây lâu năm
0,72
0,09
 
0
 
 
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
39,32
4,65
8,31

8,31
0,98
2
Đất phi nông nghiệp
333,72
39,50
626,62
0
626,62
74,17
 
 Trong đó:
       
 
 
 
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
10,70
1,27
11,70
0
11,70
1,38
2.2
Đất quốc phòng
0,33
0,04
0,33
0
0,33
0,04
2.3
Đất an ninh
0,34
0,04
2,32
0
2,32
0,27
2.4
Đất khu công nghiệp
20,78
2,46
221,02
0
221,02
26,16
 
Đất xây dựng khu công nghiệp
20,78
2,46
178,02
0
178,02
21,07
 
Đất xây dựng cụm công nghiệp
 
 
43,00
0
43,00
5,09
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
3,82
0,45
5,09
0
5,09
0,60
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
 
 
 
0
 
 
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản

 
 
 

 
 
 
2.8
Đất di tích danh thắng
0,20
0,02
0,20
0
0,20
0,02
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
0,14
0,02
0,34
0
0,34
0,04
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
2,21
0,26
2,21
0
2,21
0,26
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
9,40
1,11
11,07
0
11,07
1,31
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
23,12
2,74
 
0
 
 
2.13
Đất phát triển hạ tầng
179,36
21,23
238,02
0
238,02
28,17
 
Trong đó:
 
         
2.13.1
Đất cơ sở văn hóa
 1,40
 0,17
1,4
0
1,40
0,17
2.13.2
Đất cơ sở y tế
 
1,89
 
 0,22
 
2,69
 0
 2,69
0,32
2.13.3
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
 3,98
0,47
5,24
0
5,24
0,62
2.13.4
Đất cơ sở thể dục - thể thao
2,61
0,31
4,11
0
4,11
0,49
2.14
Đất ở tại đô thị
83,25
9,85
134,25
0
134,25
15,89
 2.15
Đất phi nông nghiệp khác
0,07
0,01
0,07
 
0,07
0,01
3
Đất chưa sử dụng
1,15
 0,14
 
 
 
 
             
            1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
  
                                                                                                                          Đơn vị tính: ha  
TT
Loại đất
Cả thời kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
Kỳ cuối
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
291,75
197,14
94,61
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
260,02
180,86
79,16
1.2
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
31,01
16,28
14,73
1.4
Đất trồng cây hàng năm còn lại
 BHK/PNN
0,72
-
0,72
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
-
-
-
 
             1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
                                                                                                                             Đơn vị tính: ha
   
TT
 Mục đích sử dụng
 
Cả thời kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
Kỳ cuối
1
 Đất nông nghiệp
NNP
-
   

2

 Đất phi nông nghiệp
PNN
 1,15
   1,05
  0,10
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,75
0,75
-
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,40
0,30
0,10
 
              2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 
              2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch: 
  
                                                                                              Đơn vị tính: ha
TT
Loại đất
Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011
  Năm 2012
 Năm 2013
 
 
Năm 2014
 
 
Năm 2015
 
 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
 844,83
 844,83
 844,83
 844,83
 844,83
844,83
  1
Đất nông nghiệp
  

509,96

 
 
504,00
  495,50
 456,04
406,63
312,82
 
  Trong đó:
 
 
 
 
 
 
1.1
Đất lúa nước
469,92
463,96
455,96
421,60
377,75
289,06
 
 
 

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
 427,20
 421,24
 413,24
 382,88
 344,03
 
 289,06
1.2
Đất trồng lúa nương
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
0,72
0,72
0,72
0,72
0,72
0,72
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
39,32
39,32
38,82
33,72
28,16
23,04
 2
Đất phi nông nghiệp
 333,72
 339,68
  348,18
 387,84
 437,45
 531,91
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
10,70
11,46
11,46
11,46
11,70
11,70
2.2
Đất quốc phòng
0,33
0,33
0,33
0,33
0,33
0,33
2.3
Đất an ninh
0,34
1,02
1,02
2,32
2,32
2,32
2.4
Đất khu công nghiệp
20,78
20,78
20,78
44,78
77,78
158,78
 
 Đất xây dựng khu công nghiệp
20,78
20,78
20,78
44,78
77,78
158,78
 
 Đất xây dựng cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
3,82
3,82
3,82
3,82
5,09
5,09
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
 -
-
-
-
-
-
2.8
Đất di tích danh thắng
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
0,14
0,16
0,16
0,34
0,34
0,34
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
2,21
2,21
2,21
2,21
2,21
2,21
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
9,40
9,40
9,40
9,30
9,20
10,35
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
23,12
23,12
22,32
19,80
16,30
7,40
2.13
Đất phát triển hạ tầng
179,36
183,86
193,16
199,96
208,36
 215,87
 
 Trong đó
 
 
 
 
 
 
2.13.1
 Đất cơ sở văn hóa
1,40
1,40
1,40
1,40
1,40
1,40
2.13.2
 Đất cơ sở y tế
1,89
1,89
1,89
1,89
2,19
2,19
2.13.3
 Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
3,98
3,98
3,98
3,98
3,98
5,24
2.13.4
 Đất cơ sở thể dục-thể thao
2,61
2,61
2,61
2,61
2,61
4,11
2.14
Đất ở tại đô thị
83,25
83,25
83,25
93,25
103,55
117,25
2.15
Đất phi nông nghiệp khác
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
3
Đất chưa sử dụng
1,15
1,15
1,15
 0,95
0,75
 0,10
            
              2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
 
                                                                                                  Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
 
Diện tích chuyểnMDSDĐ trong kỳ
Chia ra các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
 Năm 2014
 
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
 NNP/PNN
 197,14
5,96
8,50
 39,46
 49,41
93,81
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
180,86
5,96
8,00
34,,36
43,85
88,69
1.2
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
16,28
-
0,50
5,10
5,56
5,12
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
 
-
 
 
 
  -
               
              2.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
 
                                                                                                    Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
DT đưa vào sử dụng trong kỳ
Chia ra các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,05
-
-
0,20
0,20
0,65
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,75
-
-
0,20
0,10
0,45
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,30
-
-
-
0,10
0,20
            
               Điều 2. Các biện pháp, giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015)
              Căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thị trấn Chờ được UBND tỉnh phê duyệt, UBND thị trấn Chờ có trách nhiệm:
            - Công bố rộng rãi phương án quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng, kết hợp với tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để nhân dân giám sát việc sử dụng đất đúng mục đích, ngăn chặn kịp thời các hiện tượng vi phạm Luật đất đai.
          - Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
           - Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng phải theo đúng thẩm quyền; đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và dự án đầu tư được duyệt.
           - Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
           - Giữ ổn định đất trồng lúa theo phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.
          - Tạo điều kiện cho các đối tượng sử dụng đất, khuyến khích đầu tư phát triển kinh tế-xã hội trên địa bàn thị trấn theo nguyên tắc tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất đai và môi trường.
          - Về chính sách tài chính đất đai: Đa dạng hóa các hình thức đầu tư như  xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO), xây dựng - chuyển giao (BT). Tăng cường các nguồn thu từ đất, đặc biệt là dành quỹ đất thích hợp cho đấu giá để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và phục vụ cho công tác quản lý đất đai, đầu tư đồng bộ kết hợp với bố trí các điểm dân cư tập trung.
            - Định kỳ hàng năm, UBND thị trấn Chờ báo cáo UBND huyện Yên Phong và UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để UBND tỉnh tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
           Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Phong, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 
  Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh: TN&MT, KH&ĐT, TC, NN&PTNN, XD;
- TT huyện ủy, TTHĐND huyện Yên Phong;
- UBND huyện Yên Phong;
- Đảng ủy, UBND thị trấn Chờ;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, NN.TN, PVPTN, CVP.
TM. UBND TỈNH 
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
 
 
(Đã ký)
 
 
 Nguyễn Tử Quỳnh
 
 

 

 

 

Nguyễn Thị Nga
Nguồn: BBN